Có 1 kết quả:

苦口婆心 khổ khẩu bà tâm

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Khẩn thiết chân thành, hết sức khuyên nhủ người khác. ◇Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: “Giá đẳng nhân nhược bất đắc cá hiền phụ huynh, lương sư hữu khổ khẩu bà tâm đích thành toàn tha, hoán tỉnh tha, khả tích na chí tính kì tài, chung quy danh huy thân bại” 這等人若不得個賢父兄, 良師友苦口婆心的成全他, 喚醒他, 可惜那至性奇才, 終歸名隳身敗 (Đệ nhất lục hồi).

Bình luận 0